Tính năng sản phẩm:
- Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên.
- Thông lượng ổn định 240 T/H.
- Bộ phận mẫu thuốc thử đông lạnh.
- Hệ thống rửa 8 điểm dừng 12 bước.
- Giao diện LIS, hỗ trợ bảo trì từ xa.
- Thuốc thử và mẫu thử cùng chung một khay (người dung xác định vị trí tương ứng), tổng cộng 67 vị trí.
Thông số kỹ thuật :
-
- Tổng quan về thiết bị
- Loại thiết bị : Hoàn toàn tự động, riêng biệt, có chế độ STAT
- Tốc độ phân tích :240 Test/giờ (hóa chất đơn và đôi)
- Nguyên tắc đo : Phương pháp so màu, phương pháp đo độ đục
- Phương pháp phân tích :
- Điểm cuối, động học, thời gian cố định ,…
- Hỗ trợ bước sóng đơn/ đôi và 1- 2 mẫu đa chất thử, chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính.
- Khay chất thử và mẫu.
- Vị trí mẫu và chất thử :
- Chất thử và mẫu được dùng chung 1 khay, tổng 67 vị trí
- Mẫu và chất thử được làm mát ở nhiệt độ 5 – 150C trong vòng 24 giờ.
- Cuvette mẫu : Cốc chuẩn, ống máu gốc, ống với nhiều kích cỡ (Ø12~16) mm × (25~100)mm
- Thể tích mẫu : 3µl-35µl, 0,1µl bước (step)
- Thể tích chất thử : R1: 10µl- 350µl, R2: 10µl- 200µl, 0,1µl bước (step).
- Đầu dò mẫu và hóa chất : 1, có chức năng phát hiện mực chất lỏng và tắc nghẽn.
- Tỉ lệ nhiễm chéo ở đầu dò mẫu và chất thử : Có chế độ rửa tự động bằng nước nóng. tỷ lệ nhiễm chéo ≤0.1%
- Pha loãng mẫu tự động : 3 ~115
- Vị trí mẫu và chất thử :
- Khay phản ứng
- Cuvette phản ứng : 120 vị trí cho cuvette nhựa quang học , đường kính quang 6mm
- Thể tích tổng dung dịch phản ửng : 150µl-550µl
- Nhiệt độ phản ứng : 37˚C , ± 0.1˚C
- Nhiệt độ ổ định của đĩa phản ứng : Nước tuần hoàn.
- Kim trộn : 1, trộn ngay sau khi hút chất thử.
- Làm sạch cuveete phản ứng : Với 8 điểm dừng, 12 bước bằng nước ấm.
- Xử lý nước thải : Chức năng cảnh báo mực nước thải đậm đặc
- Hệ thống quang học
- Nguồn sáng : Đèn halogen 20W/12V .
- Hình ảnh đơn sắc : Quang học chiếu sáng.
- Đường dẫn quang : Sau khi đo quang phổ
- Bước sóng : 340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 505 nm, 546 nm, 570 nm, 600 nm, 660nm, 700 nm, 750 nm, hoặc 800 nm
- Thiết bị phát hiện : Photodiode LED array
- Dải tuyến tính OD : 0~3.3 Abs
- Chuẩn và QC
- Phương pháp chuẩn : Phương pháp đo độ tuyến tính 1 điểm, phương pháp đo độ tuyến tính 2 điểm, đa điểm và phi tuyến tính
- Phương pháp QC : QC theo thời gian thực, QC từng lần và QC hàng tháng
- Ngoài tầm kiểm soát : Mẫu thử được cảnh báo khi ngoài tầm kiểm soát, được ghi lại nguyên nhân khi mất kiểm soát
- Hệ thống vận hành
- Yêu cầu máy tính : Hệ điều hành Windows XP
- Phần mềm : Dùng phần mềm đồ họa, bằng tiếng anh
- Cấu hình tối thiểu yêu cầu : CPU ≥ 2.2GHz (dual-core processor), Memory ≥ 1G, Harddisk ≥ 160G, 17 inch LCD, máy in laser, stylus, phun (tùy chọn)
- Kết nối : Kết nối với máy tính qua cổng RS-232C
- Thông tin khác
- Kích thước : 998 mm x 752 mm x 517 mm
- Trọng lượng : 120 kg
- Nguồn điện : 220V ± 22V, 50Hz /60Hz, công suất tiêu thụ 650VA.
- Tổng quan về thiết bị