Tính năng sản phẩm:
- Hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên.
- Thông lượng
- 400 Test/h cho phân tích sinh hóa.
- 800 test/ h chỉ với ISE (lựa chọn thêm)
- Phương pháp phân tích
- Điểm cuối, động học, thời gian cố định, v.v.,
- Hỗ trợ bước sóng đơn / đôi
- Các mẫu phân tích đồng thời : 110 mẫu so màu và 3 mẫu ISE (k, Na, CL tùy chọn).
- Tổng quan về thiết bị
- Loại thiết bị : Hoàn toàn tự động, riêng biệt, ưu tiên mẫu STAT
- Thông lượng :
- 400 Test/h cho phân tích sinh hóa.
- 800 test/ h chỉ với ISE (lựa chọn thêm)
- Nguyên tắc đo : Colorimetry, turbidimetry, ISE
- Phương pháp phân tích :
- Điểm cuối, động học, thời gian cố định, v.v.,
- Bước sóng đơn / đôi
- Các mẫu phân tích đồng thời : 110 mẫu so màu và 3 mẫu ISE (k, Na, CL tùy chọn)
- Vị trí mẫu
- Vị trí mẫu : 115 vị trí mẫu
- Thể tích mẫu : 1.5µl ~ 35µl, 0,1µl stepping
- Cuvette mẫu : Cốc theo tiểu chuẩn, ống mẫu (máu) gốc, các ống với nhiều kích thước khác nhau (Ø10 ~ 13) mm x (75 ~ 100) mm
- Mã vạch mẫu : code 128, code 39, code 93, l2of5, UPC/EAN
- Công nghệ lấy mẫu : Phát hiện mực chất lỏng và chống.
- Vị trí thuốc thử
- Kim hút (đầu dò) : 1, với chức năng phát hiện mức độ chất lỏng và chống xốc
- Thể tích chất thử : 20µl-350µl , 1 µl stepping.
- Vị trí chất thử : Khay thuốc thử kép lên đến 112 vị trí
- Mã vạch thuốc thử : code 128
- Vị trí phản ứng
- Cuvvet phản ứng : 120 vị trí lỗ cuvette quang bằng nhựa
- Tổng thể tích phản ứng : 120µl-450µl
- Nhiệt độ phản ứng : 37˚C, ± 0.1˚C
- Nhiệt độ ổn định của đĩa phản ứng : Nước tuần hoàn
- Kim trộn : trộn luôn sau khi hút thuốc thử.
- Rửa cuvvet phản ứng : 7 trạm rửa với 11 bước, làm sạch bằng nước ấm
- Xử lý chất thải :
- Có hai cấp độ dòng chảy với 2 mức đậm đặc thấp và cao của nước thải.
- Có cảnh báo nước thải đậm đặc.
- Hệ thống quang học
- Nguồn sáng : Đèn halogen : 20W/12V .
- Monochromator : Grating photometry
- Photoelectron road : Rear spectrophotometry
- Bước sóng : 340nm~800nm.
- Bộ phận dò : Đèn LED lưỡng cực.
- Dải tuyến tính OD : 0~3.6 Abs
- Chuẩn và QC
- Phương pháp hiệu chuẩn : Phương pháp đo độ tuyến tính 1 điểm, 2 điểm, đa điểm và tuyến tính vô điểm.
- Phương pháp QC : QC theo thời gian thực, QC từng lần một và theo định kỳ hàng tháng.
- Xử lý mẫu ngoài tầm kiểm soát : Mẫu thử được cảnh báo khi ngoài tầm kiểm soát, được ghi lại nguyên nhân.
- Hệ điều hành
- Hệ điều hành : Windows 7/ Windows 10
- Phần mềm phân tích : Dùng phần mềm đồ họa bằng tiếng anh
- In báo cáo : Các định dạng báo cáo hỗ trợ người xem chế độ QC và thông tin trạng thái, v.v.
- Kết nối hệ thống : Giao diện mạng RJ45.
- Thông tin khác
- Kích thước : 1060 mm x 790 mm x 1150 mm.
- Trọng lượng : 300 kg.
- Nguồn điện : Điện áp 220V ± 22V, 50Hz ±1Hz, nguồn điện 2000VA.