Máy phân tích sinh hóa tự động DIRUI CS-T300

Model: CS-T300
Hãng sản xuất: Dirui
Xuất xứ: Trung Quốc

Giá bán: Liên Hệ

Tính năng sản phẩm: 

  • Công suất: 300 xét nghiệm hóa sinh/ giờ.
  • Đầu kim hút 60nm, phát hiện mực dung dịch và chống va chạm.
  • Tự động phát hiện mức chất lỏng, nhằm đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định và giảm thiểu lây nhiễm chéo qua bề mặt kim hút.
  • Khay chứa mẫu và hoá chất đa chức năng, người sử dụng có thể tự quy định vị trí mẫu và vị trí thuốc thử. Hỗ trợ nhiều dạng ống mẫu và cuvette mẫu
  • Kết nối LIS/HIS, có hỗ trợ bảo trì từ xa.
  • Nhập thông tin bệnh nhân dễ dàng, do người sử dụng quy định.

 

  1. Tổng quan về thiết bị

– Loại thiết bị : Hoàn toàn tự động, riêng biệt, có chế độ STAT

– Tốc độ phân tích : 300 Test/giờ (hóa chất đơn và đôi)

– Nguyên tắc đo : Phương pháp so màu, phương pháp đo độ đục

– Phương pháp phân tích :

  • Điểm cuối, động học, thời gian cố định ,…
  • Hỗ trợ bước sóng đơn/ đôi và 1- 2 mẫu đa chất thử, chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính.
  1. Khay chất thử và mẫu.

– Vị trí mẫu và chất thử :

  • Chất thử và mẫu được dùng chung 1 khay, tổng 67 vị trí
  • Mẫu và chất thử được làm mát ở nhiệp độ 5 – 150C trong vòng 24 giờ.

– Cuvette mẫu : Cốc chuẩn, ống máu gốc, ống với nhiều kích cỡ (Ø12~16) mm × (25~100)mm

– Thể tích mẫu : 3µl-35µl, 0,1µl bước (step)

– Thể tích chất thử : R1: 10µl- 350µl, R2: 10µl- 200µl, 0,1µl bước (step).

– Đầu dò mẫu và hóa chất : có chức năng phát hiện mực chất lỏng và tắc nghẽn.

– Tỉ lệ nhiễm chéo ở đầu dò mẫu và chất thử : Có chế độ rửa tự động bằng nước nóng. tỷ lệ nhiễm chéo  ≤0.1%

– Pha loãng mẫu tự động : 3 ~115

  1. Khay phản ứng

– Cuvette phản ứng : 120 vị trí cho cuvette nhựa quang học , đường kính quang  6mm

– Thể tích tổng dung dịch phản ửng : 150µl-550µl

– Nhiệt độ phản ứng : 37˚C , ± 0.1˚C

– Nhiệt độ ổ định của đĩa phản ứng : Nước tuần hoàn.

– Kim trộn : 1, trộn ngay sau khi hút chất thử.

– Làm sạch cuveete phản ứng : Với 8 điểm dừng, 12 bước bằng nước ấm.

– Xử lý nước thải : Chức năng cảnh báo mực nước thải đậm đặc

  1. Hệ thống quang học

– Nguồn sáng : Đèn halogen 20W/12V .

– Hình ảnh đơn sắc : Quang học chiếu sáng.

– Đường dẫn quang : Sau khi đo quang phổ

– Bước sóng : 340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 505 nm, 546 nm, 570 nm, 600 nm, 660nm, 700 nm, 750 nm, hoặc 800 nm

– Thiết bị phát hiện : Photodiode LED array

– Dải tuyến tính OD : 0~3.3 Abs

  1. Chuẩn và QC

– Phương pháp chuẩn :  Phương pháp đo độ tuyến tính 1 điểm, phương pháp đo độ tuyến tính 2 điểm, đa điểm và phi tuyến tính

– Phương pháp QC : QC theo thời gian thực, QC từng lần và QC hàng tháng

– Ngoài tầm kiểm soát : Mẫu thử được cảnh báo khi ngoài tầm kiểm soát, được ghi lại nguyên nhân khi mất kiểm soát

  1. Hệ thống vận hành

– Yêu cầu máy tính : Hệ điều hành Windows XP

– Phần mềm : Dùng phần mềm đồ họa, bằng tiếng anh

– Cấu hình tối thiểu yêu cầu : CPU ≥ 2.2GHz (dual-core processor), Memory  ≥  1G, Harddisk  ≥  160G, 17 inch LCD, máy in laser, stylus, phun (tùy chọn)

– Kết nối : Kết nối với máy tính qua cổng RS-232C

  1. Thông tin khác

– Kích thước : 998 mm x 752 mm x 517 mm

– Trọng lượng : 120 kg.

– Nguồn điện : 220V ± 22V, 50Hz /60Hz, công suất tiêu thụ 650VA.